Việc hoàn thiện một ngôi nhà cấp 4 “chất lượng” cả về ngoại thất lẫn nội thất không phải là điều dễ dàng. Vậy nên, bạn cần phải có sự chuẩn bị kĩ lưỡng về mặt kinh phí để hoàn thiện sao cho phù hợp. Và câu hỏi đặt ra là chi phí xây nhà cấp 4 là bao nhiêu? Được rất nhiều người quan tâm. Cùng kiến trúc Chú Kiến Thợ tìm hiểu nhé.
Tính diện tích để biết chi phí xây nhà cấp 4
Khi xây dựng nhà cấp 4 bạn cần tính khái toán dựa vào m2 rồi nhân với đơn giá. Các nhà thầu thi công nhà đều báo nhanh bằng đơn giá. Do đó quan trọng nhất là xác định cách tính m2. Mỗi nhà thầu lại có cách tính rất khác nhau, cần cụ thể cách tính.
Phương pháp tính m2 sàn xây dựng nhà cấp 4 như sau:
Sàn các tầng ( tương tự nếu có thêm tầng)
Sân trước và sau nhà: Thường tính 1/2 diện tích hoặc 1/2 đơn giá thôi.
Ban công hoặc sân thượng: Thường tính 1/2 diện tích.
Móng nhà: Có 1 số nhà thầu tính 1/3 diện tích và có nhà thầu không tính, cái này cần làm rõ.
Mái nhà bê tông: Nhà thầu tính từ 1/3 – 1/2 diện tích không giống nhau
Mái tôn: Có nhà thầu tính 1/2 diện tích có nhà thầu tính 1/3 hoặc nhà thầu tính theo độ dốc sẽ nhiều hơn.
Cộng tổng diện tích nhân với đơn giá sẽ có tổng số tiền, đây số cuối cùng quan trọng nhất.
Tổng diện tích tính tiền = (diện tích xây dựng nhà ) x1.3
Diện tích xây dựng nhà là diện tích bên trong được bao bọc bởi tường.
Hệ số 1.3 chính là cách tính tiền của cách nhà thầu mỗi người mỗi kiểu nhưng chung quy lại nhân hệ số 1.3 là dể tính nhất.
Nếu bạn có làm gác lửng thì dự toán cần cộng thêm diện tích gác lửng vào.
Lấy ví dụ cụ thể cho bạn dễ tính:
Kích thước đất nhà bạn ngang 15m, sâu 20m: 15×20= 300m2
Diện tích xây dựng bạn chừa 2 bên hông nhà 7m, còn lại 8m chiều ngang. Chừa sân trước 3m, sân sau 1m, còn lại chiều sâu nhà là 16m.
Diện tích xây còn lại của bạn sẽ là 8×16= 128m2
Diện tích tính tiền là: 128×1.3=166,4m2.
Chi phí xây nhà cấp 4 128m2 được tính như thế nào?
Các khai toán sau sẽ lấy theo ví dụ trên để tính.
1. Chi phí nhân công xây nhà cấp 4 1 tầng là bao nhiêu?
Diện tích tính tiền là: 128×1.3=166.4m2
Đơn giá nhân công dao động từ 1.3-1.5 triệu/m2 tùy vào từng địa phương.
Chi phí nhân công trung bình: 1.4triệu x 166.4m2 = 232,96 triệu
Đây chỉ là giá nhân công, còn tất cả vật liệu bạn tự mua.
2. Chi phí xây nhà cấp 4 phần thô và nhân công hoàn thiện
Đơn giá dao động từ 3-4 triệu/m2 tùy vật liệu và kiểu kiến trúc
Chi phí trung bình: 2.9triệu x 166,4m2 = 482,56 triệu
Đây chỉ là tất cả tiền công, tiền vật liệu thô (sắt, thép, đá, cát, điện nước âm vv…)
Không bao gồm vật tư hoàn thiện như: Gạch ốp lát, đá granite, sơ nước, trần thạch cao, đèn chiếu sáng vv….)
3. Chi phí xây nhà cấp 4 trọn gói:
Đơn giá dao động từ 4-5 triệu/m2. Hoàn thiện phần sơn từ: 5-7 triệu/m2 tùy vào từng loại sơn mà gia chủ chọn. (Ví dụ như sơn Dulux, sơn My Lokor có giá thành cao hơn so với sơn Nippon…)
Chi phí trung bình: 6 triệu x 128m2 = 768 triệu
Nhà cấp 4 128m2 với thiết kế 1 phòng khách, 3 phòng ngủ, 1 phòng thờ, 1 khu vệ sinh và gara để ngoài
Đây là toàn bộ chi phí để hoàn thiện ngôi nhà chỉ dọn vào ở. Không bao gồm nội thất rời bên trong như bàn ghế, tủ giường, tivi, tủ lạnh, máy giặt vv….
Ngoài ra thì giá xây nhà trọn gói còn phụ thuộc vào kiểu kiến trúc như kiến trúc cổ điển, tân cổ điển hay hiện đại mà giá xây dựng sẽ có sự chênh lệch,… Phụ thuộc vào kiểu mái, nếu như mái bằng, mái tôn sẽ rẻ hơn mái thái, mái giả đá…
Phụ thuộc vào địa điểm thi công ví như nếu xây dựng nhà trong ngõ sẽ đắt hơn ngoài mặt đường bởi vận chuyển nguyên vật liệu khó hơn, xa hơn…
Phụ thuộc vào thời điểm thi công bởi có những thời điểm giá vật liệu sẽ tăng hoặc giảm tùy thuộc vào thị trường nguyên vật liệu tại thời điểm đó.
Giá một số vật liệu xây dựng bạn có thể tham khảo
1. Báo giá vật liệu gạch lát nền 2020
CODE | FULL NAME | PRICE RANGE / M2 | TYPE |
ỐP 30 X 60 VIỆT NAM | Gạch ốp tường 30×60 VN | 160,000 – 250,000 | Ceramic |
ỐP 30 X 60 ẤN ĐỘ | Gạch ốp tường 30×60 Ấn Độ | 350,000 – 400,000 | Ceramic |
ỐP 30 X 60 TRUNG QUỐC | Gạch ốp tường 30×60 TQ | 250,000 – 300,000 | Ceramic |
ỐP 30 X 80 VIỆT NAM | Gạch ốp tường 30×80 VN | 250,000 – 300,000 | Ceramic |
ỐP 30 X 80 TRUNG QUỐC | Gạch ốp tường 30×80 TQ | 350,000 – 400,000 | Porcelain |
NỀN 60 X 60 VIỆT NAM MEN | Gạch lát nền 60×60 Ceramic VN | 140,000 – 150,000 | Ceramic |
NỀN 60 X 60 VIỆT NAM BKTP | Gạch lát nền 60×60 Bóng kiếng toàn phần VN | 180,000 – 250,000 | Porcelain |
NỀN 60 X 60 TRUNG QUỐC 2 DA | Gạch lát nền 60×60 bóng kiếng 2 da TQ | 160,000 – 190,000 | Porcelain |
NỀN 60 X 60 TRUNG QUỐC BKTP | Gạch lát nền 60×60 bóng kiếng toàn phần TQ | 250,000 – 300,000 | Porcelain |
NỀN 80 X 80 VIỆT NAM BKTP | Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng toàn phần VN | 270,000 – 370,000 | Porcelain |
NỀN 80 X 80 TRUNG QUỐC 2 DA | Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng 2 da TQ | 240,000 – 270,000 | Porcelain |
NỀN 80 X 80 TRUNG QUỐC BKTP | Gạch lát nền 80×80 Bóng kiếng toàn phần TQ | 270,000 – 370,000 | Porcelain |
NỀN 80 X 80 TRUNG QUỐC VI TINH | Gạch lát nền 80×80 vi tinh TQ | 550,000 – 2,000,000 | Porcelain |
NỀN 60X60 GRANITE | Gạch granite 60×60 | 350,000 – 600,000 | Porcelain |
NỀN 60X120 GRANITE | Gạch granite 60×120 | 650,000 – 1,200,000 | Porcelain |
SÂN VƯỜN 30X30 | Gạch lát sân 30×30 granite | 150,000 – 350,000 | Porcelain |
MOSAIC | Gạch mosaic | 800,0000 – 2,000,000 | Glass, natural stone |
TRANH 3D | Gạch tranh 3D TQ | 2,700,000 – 3,700,000 | Hi-thick crystal |
NGOẠI THẤT | Gạch ngoại thất TQ | 600,000 – 1,200,000 | Porcelain |
GỖ 15 X 60 | Gạch giả gỗ 15×60 | 230,000 – 270,000 | Porcelain |
GỖ 15 X 80 | Gạch giả gỗ 15×80 | 270,000 – 350,000 | Porcelain |
GỖ 20 X 90 | Gạch giả gỗ 20×90 | 350,000 – 500,000 | Porcelain |
GỖ 20 X 100 | Gạch giả gỗ 20×100 | 500,000 – 700,000 | Porcelain |
GỖ 20 X 120 | Gạch giả gỗ 20×120 | 600,000 – 900,000 | Porcelain |
LỤC GIÁC | Gạch lục giác | 400,000 – 750,000 | Porcelain |
THẺ | Gạch thẻ ốp tường | 400,000 – 500,000 | Ceramic |
2. Báo giá sắt thép xây dựng
Giá sắt thép ở quý 1 năm 2020 đang tăng ở mức cao so với nhiều năm trở lại đây, mà nguyên nhân chính là do giá nguyên liệu nhập khẩu từ Trung Quốc đang tăng cao.
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát
3. Báo giá cát xây dựng 2020
4. Báo giá đá xây dựng
5. Báo giá xi măng xây dựng
Trên đây là cách tính chi phí nhà cấp 4 và bảng vật liệu xây dựng liên quan được kiến trúc Chú Kiến Thợ tổng hợp để bạn đọc tham khảo. Nắm rõ được chi phí xây nhà cấp 4 cũng như giá vật liệu có thể giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc dụ trù kinh phí xây dựng hợp lý nhất để hoàn thiện ngôi nhà theo mong muốn. Hãy like và chia sẻ trang web https://chukientho.com/ và fanpage kiến trúc Chú Kiến Thợ, mẫu nhà cấp 4 mái thái để biết thêm nhiều thông tin hữu ích các bạn nhé.